Phiên âm : dīng duì dīng, tiě duì tiě.
Hán Việt : đinh đối đinh, thiết đối thiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
丁, 是釘的假借字。全句指半斤八兩、針鋒相對。《醒世姻緣傳》第九五回:「咱兩得起丁對丁、鐵對鐵的;張飛胡敬德剃了鬍子, 都不是善的兒。」